17 tháng 9, 2013
30 phút tiếng Anh mỗi ngày
Chủ đề: Từ vựng tiếng Anh về đồ gia vị
1. Condiments: đồ gia vị
2. Sugar: đường
3. Salt: muối
4. Pepper: hạt tiêu
5. MSG (Monosodium glutamate): bột ngọt
6. Vinegar: giấm
7. Ketchup: xốt cà chua
8. Mayonnaise: xốt mayonnaise
9. Mustard: mù tạc
10. Spices: gia vị
11. Garlic: tỏi
12. Chilli: ớt
13. Curry powder: bột cà ri
14. Pasta sauce: sốt cà chua nấu mì
15. Cooking oil: dầu ăn
16. Olive oil: dầu ô liu
17. Salsa: xốt chua cay
18. Salad dressing: dầu giấm
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét